PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH TRƯỜNG PT DTBT THÁI THỊNH Số: /QĐ-PTDTBTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc X.Hoà Bình, ngày tháng 05 năm 2023 |
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGD&ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hòa Bình về việc thành lập Trường PTDBT Thái Thịnh;
Căn cứ Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hòa Bình về việc bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường PTDBT Thái Thịnh nhiệm kì 2019-2023;
Căn cứ Kế hoạch số 10/KH- PTDTBTTT ngày 30 tháng 9 năm 2022 về kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của trường PTDTBT Thái Thịnh năm học 2022- 2023;
Căn cứ kết quả thi đua và xét đề nghị của Hội đồng thi đua khen thưởng trường PTDTBT Thái Thịnh ngày 20 tháng 05 năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Khen thưởng cho những cá nhân học sinh và tập thể lớp có thành tích xuất sắc trong năm học 2022-2023; ( có danh sách kèm theo)
Điều 2. Mức thưởng:
1. Cá nhân
- Học sinh tiểu học HTXS; HSG khối THCS: 100.000/ học sinh (bao gồm giấy khen và hiện vật);.
- Học sinh tiêu biểu, có thành tích trong học tập môn của khối tiểu học và học sinh tiên tiến khối THCS: 50.000 đ/học sinh (bao gồm giấy khen và hiện vật);.
- Học sinh đạt giải Ba TNTV khối tiểu học, các môn văn hoá khối THCS cấp thành phố: 150.000/ giải; giải KK 100.000/giải
- Học sinh đạt giải Khuyến khích TNTV, viết chữ đẹp cấp thành phố: 100.000/ giải
- Học sinh đạt giải Nhì môn thi vẽ tranh cấp thành phố: 100.000đ/HS
- Học sinh đạt giải Ba môn thi vẽ tranh cấp thành phố: 80.000đ/HS
- Học sinh đạt giải Ba môn bơi lội cấp tỉnh: 150.000/ giải
2. Tập thể
- Khen thưởng tập thể lớp tiên tiến mức 100.000 đ/ tập thể
- Khen thưởng tập thể lớp xuất sắc mức 150.000 đ/ tập thể
Số tiền thưởng được chi từ nguồn quỹ ban đại diện cha mẹ học sinh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Kế toán, thủ quỹ và các cá nhân, tập thể có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT, KT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Thị Thanh Tâm |
1. Danh sách học đạt danh hiệu trong năm học 2022-2023
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Danh hiệu |
1 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
1 |
Học sinh xuất sắc |
2 |
Trần Quang Duy |
1 |
Học sinh xuất sắc |
3 |
Đào Ngọc Linh Trang |
1 |
Học sinh xuất sắc |
4 |
Nguyễn Lan Hương |
2 |
Học sinh xuất sắc |
5 |
Bùi Quỳnh Lam |
2 |
Học sinh xuất sắc |
6 |
Nguyễn Nam Khang |
2 |
Học sinh xuất sắc |
7 |
Nguyễn Hồng Diễm |
3 |
Học sinh xuất sắc |
8 |
Nguyễn Phương Vi |
3 |
Học sinh xuất sắc |
9 |
Sa Vũ Hải Yến |
3 |
Học sinh xuất sắc |
10 |
Bùi Ngọc Mai Anh |
4 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện |
11 |
Nguyễn Đình Tuấn Vũ |
4 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện |
12 |
Nguyễn Thu Hoài |
4 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện |
13 |
Lê Anh Tuấn |
4 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện |
14 |
Nguyễn Ngọc Bích |
4 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện |
15 |
Mai Trúc Linh |
6 |
Học sinh giỏi |
16 |
Nguyễn Bảo Trâm |
6 |
Học sinh giỏi |
17 |
Nguyễn Lê Khánh Thảo |
7 |
Học sinh giỏi |
18 |
Nguyễn Đào Hồng Hạnh |
8 |
Học sinh giỏi |
19 |
Nguyễn Phạm Mai Thanh |
9 |
Học sinh giỏi |
20 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
1 |
Học Sinh Tiêu biểu |
21 |
Nguyễn Thanh Trà |
1 |
Học Sinh Tiêu biểu |
22 |
Nguyễn Gia Nhi |
2 |
Học Sinh Tiêu biểu |
23 |
Trần Hương Thảo My |
4 |
Có thành tích trong học tập môn Toán |
24 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
4 |
Có thành tích trong học tập môn Tin học |
25 |
Bùi Văn Đức |
4 |
Có thành tích trong học tập môn Tin học |
26 |
Đinh Quang Khải |
4 |
Có thành tích trong học tập môn Lịch sử và Địa lí |
27 |
Nguyễn Huyền Thư |
4 |
Có thành tích trong học tập môn Lịch sử và Địa lí |
28 |
Nguyễn Anh Vũ |
4 |
Có tiến bộ vượt bậc về phẩm chất |
29 |
Nguyễn Lan Anh |
5 |
Có thành tích trong học tập môn Lịch sử và Địa lí |
30 |
Bùi Văn Gia Bảo |
5 |
Có thành tích trong học tập môn Lịch sử và Địa lí |
31 |
Đinh Gia Huệ |
5 |
Có thành tích trong học tập môn tiếng Anh |
32 |
Chu Thị Thảo My |
5 |
Có thành tích trong học tập môn tiếng Anh |
33 |
Nguyễn Phạm Mai Thảo |
5 |
Có thành tích trong học tập môn tiếng Anh |
34 |
Xa Thuý Vân |
5 |
Có thành tích trong học tập môn Khoa học |
35 |
Cao Tường Vi |
5 |
Có thành tích trong học tập môn tiếng Anh |
36 |
Chu Văn Hiếu |
8 |
Học sinh tiên tiến |
37 |
Mai Anh Hùng |
8 |
Học sinh tiên tiến |
38 |
Nguyễn Thu Hương |
8 |
Học sinh tiên tiến |
39 |
Hoàng Khánh Ngọc |
8 |
Học sinh tiên tiến |
40 |
Lê Yến Nhi |
8 |
Học sinh tiên tiến |
41 |
Bùi Văn Tuấn |
8 |
Học sinh tiên tiến |
42 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
9 |
Học sinh tiên tiến |
43 |
Nguyễn Huyền Linh |
9 |
Học sinh tiên tiến |
44 |
Nguyễn Cẩm Ly |
9 |
Học sinh tiên tiến |
2. Danh sách khen thưởng học sinh có giải tại các Hội thi các cấp
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Danh hiệu |
1 |
Nguyễn Ngọc Linh Trang |
1 |
Đạt giải KK thi viết chữ đẹp |
2 |
Nguyễn Lan Hương |
2 |
Đạt giải KK thi viết chữ đẹp |
3 |
Nguyễn Phương Vi |
3 |
Đạt giải KK thi viết chữ đẹp |
4 |
Bùi Ngọc Mai Anh |
4 |
Đạt giải KK thi viết chữ đẹp |
5 |
Chu Thị Thảo My |
5 |
Đạt giải KK thi viết chữ đẹp |
6 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
1 |
Giải Ba thi TNTV |
7 |
Nguyễn Lan Hương |
2 |
Giải KK thi TNTV |
8 |
Đinh Ngọc Hương |
2 |
Giải KK thi TNTV |
9 |
Nguyễn Phương Vi |
3 |
Giải KK thi TNTV |
10 |
Nguyễn Đình Tuấn Vũ |
4 |
Giải KK thi TNTV |
11 |
Đinh Gia Huệ |
5 |
Giải KK thi TNTV |
12 |
Nguyễn Phạm Mai Thảo |
5 |
Giải Ba thi vẽ tranh |
13 |
Nguyễn Thu Hương |
8 |
Giải Nhì thi vẽ tranh |
14 |
Nguyễn Đào Hồng Hạnh |
8 |
02 Giải Ba thi HS giỏi các môn văn hoá; |
15 |
Nguyễn Phạm Mai Thanh |
|
01 Giải KK thi HS giỏi các môn văn hoá; |
16 |
Nguyễn Thị Yến Nhi |
8 |
Giải Ba bơi cấp Tỉnh |